Bản dịch của từ Kaleidoscope trong tiếng Việt

Kaleidoscope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kaleidoscope (Noun)

01

Đồ chơi bao gồm một ống chứa gương và các mảnh thủy tinh hoặc giấy màu, phản xạ của chúng tạo ra các hình dạng thay đổi khi ống được quay.

A toy consisting of a tube containing mirrors and pieces of coloured glass or paper whose reflections produce changing patterns when the tube is rotated.

Ví dụ

Her kaleidoscope fascinated the children at the social event.

Chiếc kaleidoscope của cô ấy làm cho các em nhỏ rất thích thú tại sự kiện xã hội.

I don't think bringing a kaleidoscope to the party is appropriate.

Tôi không nghĩ việc mang theo một chiếc kaleidoscope tới bữa tiệc là phù hợp.

Did you see the kaleidoscope display at the community fair yesterday?

Bạn có thấy màn trình diễn của chiếc kaleidoscope tại hội chợ cộng đồng ngày hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kaleidoscope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kaleidoscope

Không có idiom phù hợp