Bản dịch của từ Keep a clean sheet trong tiếng Việt

Keep a clean sheet

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep a clean sheet (Idiom)

01

Bắt đầu lại hoặc không có bất kỳ nghĩa vụ nào trước đó.

To start anew or without any prior obligations.

Ví dụ

After the breakup, Sarah decided to keep a clean sheet socially.

Sau khi chia tay, Sarah quyết định bắt đầu lại trong xã hội.

John did not keep a clean sheet with his friends last year.

John đã không bắt đầu lại trong mối quan hệ bạn bè năm ngoái.

Can you really keep a clean sheet after such a scandal?

Bạn có thể thực sự bắt đầu lại sau một vụ bê bối như vậy không?

02

Không có nợ nần hay vấn đề.

To have no debts or problems.

Ví dụ

Many families keep a clean sheet by budgeting their expenses wisely.

Nhiều gia đình giữ sổ sạch bằng cách lập ngân sách hợp lý.

They do not keep a clean sheet after taking out loans.

Họ không giữ sổ sạch sau khi vay tiền.

How can we keep a clean sheet in our community finances?

Làm thế nào chúng ta có thể giữ sổ sạch trong tài chính cộng đồng?

03

Thoát khỏi bất kỳ lịch sử hoặc hiệp hội tiêu cực nào.

To be free from any negative history or associations.

Ví dụ

Many students keep a clean sheet during their university applications.

Nhiều sinh viên giữ một hồ sơ sạch trong đơn xin vào đại học.

She did not keep a clean sheet after the scandal broke.

Cô ấy không giữ được hồ sơ sạch sau khi vụ bê bối xảy ra.

How can we keep a clean sheet in our social interactions?

Làm thế nào chúng ta có thể giữ một hồ sơ sạch trong các tương tác xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep a clean sheet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep a clean sheet

Không có idiom phù hợp