Bản dịch của từ Keepsakes trong tiếng Việt

Keepsakes

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keepsakes (Noun)

kˈipseɪks
kˈipseɪks
01

Những đồ vật có giá trị vì những kỷ niệm gắn liền với chúng.

Objects valued because of memories attached to them.

Ví dụ

My grandmother's locket is a cherished keepsake from my childhood.

Chiếc vòng cổ của bà tôi là một kỷ vật quý giá từ thời thơ ấu.

He does not have any keepsakes from his time abroad.

Anh ấy không có kỷ vật nào từ thời gian ở nước ngoài.

Are keepsakes important for preserving family memories?

Kỷ vật có quan trọng để gìn giữ kỷ niệm gia đình không?

Dạng danh từ của Keepsakes (Noun)

SingularPlural

Keepsake

Keepsakes

Keepsakes (Noun Countable)

kˈipseɪks
kˈipseɪks
01

Những đồ vật có giá trị vì những kỷ niệm gắn liền với chúng.

Objects valued because of memories attached to them.

Ví dụ

She treasures her grandmother's keepsakes from the Vietnam War.

Cô ấy trân trọng những kỷ vật của bà từ chiến tranh Việt Nam.

He doesn't collect keepsakes from every vacation he takes.

Anh ấy không sưu tầm kỷ vật từ mỗi kỳ nghỉ anh đi.

What keepsakes do you have from your childhood?

Bạn có những kỷ vật nào từ thời thơ ấu của mình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keepsakes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keepsakes

Không có idiom phù hợp