Bản dịch của từ Kernicterus trong tiếng Việt

Kernicterus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kernicterus (Noun)

kɚnˈɪktɹəs
kɚnˈɪktɹəs
01

(y học) tổn thương trung tâm não của trẻ sơ sinh do tăng nồng độ bilirubin gián tiếp không liên hợp ở dạng tự do (không liên kết với albumin).

Medicine damage to the brain centres of infants caused by increased levels of unconjugatedindirect bilirubin which is free not bound to albumin.

Ví dụ

Kernicterus can lead to severe developmental issues in infants.

Kernicterus có thể dẫn đến các vấn đề phát triển nghiêm trọng ở trẻ sơ sinh.

Kernicterus is not common in well-monitored neonatal care.

Kernicterus không phổ biến trong việc chăm sóc trẻ sơ sinh được theo dõi tốt.

Is kernicterus a major concern for newborns in hospitals?

Kernicterus có phải là mối quan tâm lớn cho trẻ sơ sinh trong bệnh viện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kernicterus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kernicterus

Không có idiom phù hợp