Bản dịch của từ Keystroking trong tiếng Việt

Keystroking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keystroking (Noun)

kˈistɹˌoʊkɨŋ
kˈistɹˌoʊkɨŋ
01

Hành động thao tác các phím của bàn phím trên máy đánh chữ, máy tính, v.v.; sự nhấn phím trên bàn phím.

The action of operating the keys of a keyboard on a typewriter computer etc depression of keys on a keyboard.

Ví dụ

Keystroking improves typing speed for social media managers like Sarah.

Gõ phím cải thiện tốc độ đánh máy cho những người quản lý mạng xã hội như Sarah.

Keystroking does not guarantee accurate typing in social contexts.

Gõ phím không đảm bảo đánh máy chính xác trong các ngữ cảnh xã hội.

Is keystroking essential for effective communication in social networking?

Gõ phím có cần thiết cho giao tiếp hiệu quả trong mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keystroking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keystroking

Không có idiom phù hợp