Bản dịch của từ Kick up trong tiếng Việt

Kick up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kick up (Verb)

kˈɪk ˈʌp
kˈɪk ˈʌp
01

Gây ra điều gì đó tăng lên hoặc gia tăng về cường độ hoặc mức độ.

To cause something to rise or increase in intensity or level.

Ví dụ

The community event will kick up local interest in social issues.

Sự kiện cộng đồng sẽ làm tăng sự quan tâm địa phương đến các vấn đề xã hội.

The new policy does not kick up support for social programs.

Chính sách mới không làm tăng hỗ trợ cho các chương trình xã hội.

Will the charity concert kick up donations for social causes?

Buổi hòa nhạc từ thiện có làm tăng quyên góp cho các nguyên nhân xã hội không?

02

Tạo ra một sự rối loạn hoặc náo động.

To create a disturbance or commotion.

Ví dụ

The protestors kicked up a fuss during the city council meeting.

Những người biểu tình đã gây rối trong cuộc họp hội đồng thành phố.

The noise did not kick up any complaints from the neighbors.

Âm thanh không gây ra bất kỳ phàn nàn nào từ hàng xóm.

Did the party kick up too much noise for the residents?

Buổi tiệc có gây ra quá nhiều tiếng ồn cho cư dân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kick up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kick up

Không có idiom phù hợp