Bản dịch của từ Kick up trong tiếng Việt
Kick up

Kick up (Verb)
The community event will kick up local interest in social issues.
Sự kiện cộng đồng sẽ làm tăng sự quan tâm địa phương đến các vấn đề xã hội.
The new policy does not kick up support for social programs.
Chính sách mới không làm tăng hỗ trợ cho các chương trình xã hội.
Will the charity concert kick up donations for social causes?
Buổi hòa nhạc từ thiện có làm tăng quyên góp cho các nguyên nhân xã hội không?
Tạo ra một sự rối loạn hoặc náo động.
To create a disturbance or commotion.
The protestors kicked up a fuss during the city council meeting.
Những người biểu tình đã gây rối trong cuộc họp hội đồng thành phố.
The noise did not kick up any complaints from the neighbors.
Âm thanh không gây ra bất kỳ phàn nàn nào từ hàng xóm.
Did the party kick up too much noise for the residents?
Buổi tiệc có gây ra quá nhiều tiếng ồn cho cư dân không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp