Bản dịch của từ Kidney trong tiếng Việt

Kidney

Noun [U/C]

Kidney (Noun)

kˈɪdni
kˈɪdni
01

Bản chất hay tính khí.

Nature or temperament.

Ví dụ

Her kidney is to always help others in need.

Tính cách của cô ấy là luôn giúp đỡ người khác khi cần.

His kidney is known for being caring and compassionate towards everyone.

Tính cách của anh ấy được biết đến là chu đáo và thông cảm với mọi người.

The team's success was attributed to their collective kidney.

Sự thành công của đội được coi là nhờ vào tính cách chung của họ.

02

Mỗi cặp cơ quan trong khoang bụng của động vật có vú, chim và bò sát có chức năng bài tiết nước tiểu.

Each of a pair of organs in the abdominal cavity of mammals birds and reptiles that excrete urine.

Ví dụ

She donated a kidney to her best friend in need.

Cô ấy hiến tặng một thận cho người bạn thân cần.

The kidney transplant surgery was successful, saving a life.

Ca phẫu thuật cấy ghép thận thành công, cứu một sinh mạng.

He suffered from kidney disease and required dialysis treatment.

Anh ấy mắc bệnh thận và cần điều trị tiểu đường.

Dạng danh từ của Kidney (Noun)

SingularPlural

Kidney

Kidneys

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kidney cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kidney

Không có idiom phù hợp