Bản dịch của từ Kimono trong tiếng Việt

Kimono

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kimono (Noun)

kəmˈoʊnə
kəmˈoʊnə
01

Một chiếc áo choàng truyền thống nhật bản dài, rộng, có tay áo rộng, buộc bằng khăn quàng.

A long loose traditional japanese robe with wide sleeves tied with a sash.

Ví dụ

She wore a beautiful kimono at the cultural festival last year.

Cô ấy mặc một chiếc kimono đẹp tại lễ hội văn hóa năm ngoái.

Many people do not wear kimono in everyday life today.

Nhiều người không mặc kimono trong cuộc sống hàng ngày hôm nay.

Is the kimono still popular among young people in Japan?

Kimono vẫn còn phổ biến trong giới trẻ ở Nhật Bản không?

Dạng danh từ của Kimono (Noun)

SingularPlural

Kimono

Kimonos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kimono/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kimono

Không có idiom phù hợp