Bản dịch của từ Kumkum trong tiếng Việt

Kumkum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kumkum (Noun)

01

Một chất màu đỏ được phụ nữ hindu sử dụng để tạo dấu tròn trên trán.

A red pigment used by hindu women to make a round mark on the forehead.

Ví dụ

Many Hindu women wear kumkum during religious festivals like Diwali.

Nhiều phụ nữ Hindu đeo kumkum trong các lễ hội tôn giáo như Diwali.

Not all women in India use kumkum on their foreheads.

Không phải tất cả phụ nữ Ấn Độ đều sử dụng kumkum trên trán.

Do you know why kumkum is important in Hindu culture?

Bạn có biết tại sao kumkum lại quan trọng trong văn hóa Hindu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kumkum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kumkum

Không có idiom phù hợp