Bản dịch của từ Labour-intensive trong tiếng Việt

Labour-intensive

Adjective

Labour-intensive (Adjective)

ləbˈaʊɹənstɨt
ləbˈaʊɹənstɨt
01

(thuộc một dạng công việc) cần lực lượng lao động lớn hoặc khối lượng công việc lớn so với sản lượng.

Of a form of work needing a large workforce or a large amount of work in relation to output

Ví dụ

The construction of the new factory is labour-intensive.

Việc xây dựng nhà máy mới tốn sức lao động.

Small businesses often avoid labour-intensive processes.

Các doanh nghiệp nhỏ thường tránh các quy trình tốn sức lao động.

Is agriculture considered a labour-intensive industry in your country?

Nông nghiệp có được xem là một ngành công nghiệp tốn sức lao động ở quốc gia của bạn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Labour-intensive

Không có idiom phù hợp