Bản dịch của từ Lapidate trong tiếng Việt
Lapidate
Lapidate (Verb)
(chuyển tiếp, nghĩa bóng) ném những lời lăng mạ vào.
Transitive figurative to hurl insults at.
Many people lapidate politicians on social media during elections.
Nhiều người ném đá các chính trị gia trên mạng xã hội trong bầu cử.
They do not lapidate those who support environmental protection.
Họ không ném đá những người ủng hộ bảo vệ môi trường.
Why do people lapidate celebrities for their personal choices?
Tại sao mọi người lại ném đá những người nổi tiếng vì sự lựa chọn cá nhân?
(thông tục, luật) ném đá hoặc các đồ vật khác vào, như một hình phạt, đôi khi cho đến chết.
Transitive law to throw stones or other objects at as punishment sometimes until death.
They lapidate criminals in some regions of Afghanistan for severe offenses.
Họ ném đá những tội phạm ở một số vùng Afghanistan vì tội nặng.
People do not lapidate offenders in modern societies like the United States.
Mọi người không ném đá những người vi phạm ở các xã hội hiện đại như Hoa Kỳ.
Do some cultures still lapidate those accused of adultery today?
Có phải một số nền văn hóa vẫn ném đá những người bị cáo buộc ngoại tình hôm nay?
Dạng động từ của Lapidate (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lapidate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lapidated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lapidated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lapidates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lapidating |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp