Bản dịch của từ Hurl trong tiếng Việt

Hurl

Noun [U/C] Verb

Hurl (Noun)

hɚɹl
hˈɝl
01

Đi trên một chiếc xe; một thang máy.

A ride in a vehicle; a lift.

Ví dụ

She offered me a hurl to the party last night.

Cô ấy đã đề nghị tôi đưa tôi đến bữa tiệc tối qua.

Can I get a hurl to the airport from you?

Tôi có thể giúp bạn đưa tôi đến sân bay được không?

He gave her a hurl home after the concert.

Anh ấy đã đưa cô ấy về nhà sau buổi hòa nhạc.

Hurl (Verb)

hɚɹl
hˈɝl
01

Ném hoặc đẩy (ai đó hoặc cái gì đó) với một lực rất lớn.

Throw or impel (someone or something) with great force.

Ví dụ

During the protest, the angry crowd tried to hurl rocks at the police.

Trong cuộc biểu tình, đám đông giận dữ đã cố gắng ném đá vào cảnh sát.

He hurled insults at his opponent during the heated debate.

Anh ta đã lăng mạ đối thủ của mình trong cuộc tranh luận nảy lửa.

The children were warned not to hurl snowballs at passing cars.

Bọn trẻ được cảnh báo không được ném bóng tuyết vào những chiếc ô tô đi ngang qua.

Dạng động từ của Hurl (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hurl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hurled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hurled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hurls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hurling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hurl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hurl

Không có idiom phù hợp