Bản dịch của từ Leavings trong tiếng Việt
Leavings
Noun [U/C]
Leavings (Noun)
lˈivɪŋz
lˈivɪŋz
01
Những thứ bị bỏ lại coi như vô giá trị.
Things that have been left as worthless.
Ví dụ
Many leavings from the old factory were cleaned up last year.
Nhiều thứ bỏ đi từ nhà máy cũ đã được dọn dẹp năm ngoái.
The community does not want leavings in the park anymore.
Cộng đồng không muốn có thứ bỏ đi trong công viên nữa.
What should we do with the leavings from the event?
Chúng ta nên làm gì với những thứ bỏ đi từ sự kiện?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] This is people with less time for other important activities, such as sharing meals together with their family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Firstly, some people continue to work after office because many jobs require such extra labour [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] With technology, people can now order products through the internet without their homes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] So rather than doubting and the company, they stayed and finally overcame the crisis together [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Idiom with Leavings
Không có idiom phù hợp