Bản dịch của từ Left open trong tiếng Việt
Left open
Left open (Verb)
She left open the possibility of rescheduling the meeting.
Cô ấy để mở cửa cho khả năng sắp xếp lại cuộc họp.
He never leaves open any doors when discussing sensitive topics.
Anh ấy không bao giờ để mở cửa nào khi thảo luận về chủ đề nhạy cảm.
Did you leave open the option to change your IELTS exam date?
Bạn đã để mở cửa lựa chọn thay đổi ngày thi IELTS chưa?
Left open (Idiom)
She always left open the option to study abroad.
Cô luôn để mở lựa chọn đi du học.
It's not a good idea to leave open important decisions.
Không nên để mở các quyết định quan trọng.
Did he leave open the possibility of changing his major?
Anh ấy đã để mở khả năng đổi ngành học chưa?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Left open cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp