Bản dịch của từ Left open trong tiếng Việt

Left open

Verb Idiom

Left open (Verb)

lˈɛft ˈoʊpən
lˈɛft ˈoʊpən
01

Thất bại trong việc đóng cái gì đó đáng lẽ phải đóng.

To fail to close something that should be closed.

Ví dụ

She left open the possibility of rescheduling the meeting.

Cô ấy để mở cửa cho khả năng sắp xếp lại cuộc họp.

He never leaves open any doors when discussing sensitive topics.

Anh ấy không bao giờ để mở cửa nào khi thảo luận về chủ đề nhạy cảm.

Did you leave open the option to change your IELTS exam date?

Bạn đã để mở cửa lựa chọn thay đổi ngày thi IELTS chưa?

Left open (Idiom)

01

Trì hoãn việc đưa ra quyết định hoặc lựa chọn.

To delay making a decision or choice.

Ví dụ

She always left open the option to study abroad.

Cô luôn để mở lựa chọn đi du học.

It's not a good idea to leave open important decisions.

Không nên để mở các quyết định quan trọng.

Did he leave open the possibility of changing his major?

Anh ấy đã để mở khả năng đổi ngành học chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Left open cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Left open

Không có idiom phù hợp