Bản dịch của từ Let in trong tiếng Việt

Let in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let in (Phrase)

lˈɛt ɨn
lˈɛt ɨn
01

Cho phép hoặc cho phép ai đó làm điều gì đó.

To permit or allow someone to do something.

Ví dụ

Teachers let students express their opinions in class discussions every week.

Giáo viên cho phép học sinh bày tỏ ý kiến trong các buổi thảo luận hàng tuần.

Parents do not let their children play outside after dark.

Bố mẹ không cho phép con cái chơi bên ngoài sau khi trời tối.

Do schools let students choose their own projects for assignments?

Trường học có cho phép học sinh chọn dự án của riêng mình cho bài tập không?

02

Cho phép điều gì đó xảy ra.

To allow something to happen.

Ví dụ

Parents let their children play outside during summer vacation.

Cha mẹ cho phép con cái chơi ngoài trời trong kỳ nghỉ hè.

Teachers do not let students use phones in class.

Giáo viên không cho phép học sinh sử dụng điện thoại trong lớp.

Do schools let students express their opinions freely?

Các trường có cho phép học sinh bày tỏ ý kiến một cách tự do không?

03

Để cho ai đó cơ hội để làm điều gì đó.

To give someone the opportunity to do something.

Ví dụ

My parents let me attend the social event last weekend.

Bố mẹ tôi cho tôi tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước.

They didn't let John join the community service project.

Họ không cho John tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

Did they let Sarah speak at the town hall meeting?

Họ có cho Sarah nói tại cuộc họp thị trấn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/let in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not forget about writing things down, making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] What parents should do is to their children develop their intrinsic motivation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the potential overcrowding and disruption to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] But, let's not forget the long hours, the heat of the kitchen, and the constant demand for perfection [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Let in

Không có idiom phù hợp