Bản dịch của từ Level pegging trong tiếng Việt

Level pegging

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Level pegging (Idiom)

01

Bình đẳng về địa vị hoặc hiệu suất.

To be equal in status or performance.

Ví dụ

In social media, influencers and brands are often level pegging.

Trên mạng xã hội, người có ảnh hưởng và thương hiệu thường ngang bằng.

Many believe that students are not level pegging in education.

Nhiều người tin rằng sinh viên không ngang bằng trong giáo dục.

Are workers in different industries level pegging in salary?

Liệu công nhân trong các ngành khác nhau có ngang bằng về lương không?

02

Để duy trì một vị trí bình đẳng với ai đó hoặc một cái gì đó.

To maintain a position of equality with someone or something.

Ví dụ

In 2023, the job market remains level pegging for all candidates.

Vào năm 2023, thị trường việc làm vẫn ngang bằng cho tất cả ứng viên.

The two teams are not level pegging in the social competition.

Hai đội không ngang bằng trong cuộc thi xã hội.

Are the salaries of teachers and engineers level pegging today?

Mức lương của giáo viên và kỹ sư có ngang bằng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/level pegging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Level pegging

Không có idiom phù hợp