Bản dịch của từ Lie dormant trong tiếng Việt
Lie dormant

Lie dormant (Phrase)
Ở trong trạng thái nghỉ ngơi hoặc không hoạt động
To be in a state of rest or inactivity
Many social issues lie dormant until a crisis brings them to light.
Nhiều vấn đề xã hội nằm im cho đến khi khủng hoảng xuất hiện.
Social problems do not lie dormant; they often worsen over time.
Các vấn đề xã hội không nằm im; chúng thường xấu đi theo thời gian.
Do social issues lie dormant in your community right now?
Có phải các vấn đề xã hội đang nằm im trong cộng đồng của bạn không?
Many social issues lie dormant until they are addressed by leaders.
Nhiều vấn đề xã hội nằm im lặng cho đến khi được lãnh đạo giải quyết.
Social problems do not lie dormant; they often worsen over time.
Các vấn đề xã hội không nằm im lặng; chúng thường xấu đi theo thời gian.
Do social issues lie dormant in your community right now?
Có phải các vấn đề xã hội đang nằm im lặng trong cộng đồng của bạn không?
Many social issues lie dormant until they are addressed by leaders.
Nhiều vấn đề xã hội nằm im lặng cho đến khi được lãnh đạo giải quyết.
Social problems do not lie dormant; they often escalate over time.
Các vấn đề xã hội không nằm im lặng; chúng thường leo thang theo thời gian.
Do social changes lie dormant in your community until someone acts?
Liệu những thay đổi xã hội có nằm im lặng trong cộng đồng bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp