Bản dịch của từ Lie down trong tiếng Việt

Lie down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lie down (Phrase)

laɪ daʊn
laɪ daʊn
01

Nói với ai đó điều gì đó không đúng sự thật, thường là để lừa dối họ.

To tell someone something that is not true usually in order to deceive them.

Ví dụ

Many people lie down about their income during social interviews.

Nhiều người nói dối về thu nhập của họ trong các buổi phỏng vấn xã hội.

He does not lie down about his achievements in social settings.

Anh ấy không nói dối về thành tích của mình trong các bối cảnh xã hội.

Do you think people lie down about their backgrounds in social events?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nói dối về xuất thân của họ trong các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lie down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lie down

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.