Bản dịch của từ Life expectancy trong tiếng Việt

Life expectancy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Life expectancy (Noun)

lˈaɪf ɨkspˈɛktənsi
lˈaɪf ɨkspˈɛktənsi
01

Khoảng thời gian trung bình mà một người có thể sống được.

The average period that a person may expect to live.

Ví dụ

Life expectancy has increased due to advances in healthcare.

Tuổi thọ đã tăng do sự tiến bộ trong chăm sóc sức khỏe.

Some countries have a low life expectancy due to poor living conditions.

Một số quốc gia có tuổi thọ thấp do điều kiện sống kém.

What factors can influence life expectancy in different societies?

Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ trong các xã hội khác nhau?

02

Thời gian sống dự kiến dựa trên tỷ lệ tử vong hiện tại.

The anticipated duration of life based on current mortality rates.

Ví dụ

Life expectancy in the US is around 78 years.

Tuổi thọ trung bình ở Mỹ là khoảng 78 tuổi.

Smoking can reduce life expectancy significantly.

Hút thuốc có thể làm giảm đáng kể tuổi thọ.

What factors contribute to higher life expectancy in developed countries?

Những yếu tố nào góp phần vào tuổi thọ cao ở các nước phát triển?

03

Một thước đo về sức khỏe tổng thể và tuổi thọ trong một cộng đồng.

A measure of overall health and longevity in a population.

Ví dụ

Life expectancy in developed countries is higher than in developing countries.

Tuổi thọ ở các nước phát triển cao hơn so với các nước đang phát triển.

Poor healthcare can lead to a decrease in life expectancy.

Chăm sóc sức khỏe kém có thể dẫn đến giảm tuổi thọ.

Is life expectancy a crucial factor in measuring a society's well-being?

Tuổi thọ có phải là một yếu tố quan trọng trong việc đo lường sự phát triển của một xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/life expectancy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] These creatures can enjoy greater and better chances of population recovery [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Enhanced healthcare and advanced medical interventions have extended and elevated the overall quality of for seniors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] The fact is that as human increases, only a few jobs can ensure that people have a comfortable retirement [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Modern medical innovations have not only increased but also improved the quality of through effective treatments and preventive care [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023

Idiom with Life expectancy

Không có idiom phù hợp