Bản dịch của từ Life experience trong tiếng Việt

Life experience

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Life experience (Idiom)

01

Kiến thức hoặc kỹ năng bạn có được thông qua trải nghiệm trong cuộc sống.

The knowledge or skill you gain through experience in life.

Ví dụ

Her life experience shaped her views on social justice issues.

Kinh nghiệm sống của cô ấy đã hình thành quan điểm về công lý xã hội.

He does not believe that life experience matters in this discussion.

Anh ấy không tin rằng kinh nghiệm sống quan trọng trong cuộc thảo luận này.

Does life experience influence how people engage in social activities?

Kinh nghiệm sống có ảnh hưởng đến cách mọi người tham gia các hoạt động xã hội không?

02

Những kinh nghiệm tích lũy hình thành nên quan điểm của một người.

The cumulative experiences that shape a persons outlook.

Ví dụ

Traveling abroad offers valuable life experience for young adults today.

Du lịch nước ngoài mang lại kinh nghiệm sống quý giá cho thanh niên hôm nay.

Many people do not understand the importance of life experience.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của kinh nghiệm sống.

How does life experience influence your perspective on social issues?

Kinh nghiệm sống ảnh hưởng như thế nào đến quan điểm của bạn về các vấn đề xã hội?

03

Bài học kinh nghiệm và hiểu biết sâu sắc thu được từ các tương tác và sự kiện cá nhân.

Lessons learned and insights gained from personal interactions and events.

Ví dụ

My life experience taught me to value friendships over material things.

Kinh nghiệm sống của tôi dạy tôi trân trọng tình bạn hơn vật chất.

His life experience does not include living in a big city.

Kinh nghiệm sống của anh ấy không bao gồm việc sống ở thành phố lớn.

How does your life experience shape your views on social issues?

Kinh nghiệm sống của bạn ảnh hưởng như thế nào đến quan điểm về vấn đề xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Life experience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Secondly, children will have less interaction and influence from grandparents, and potentially miss out on important lessons that can be taught from grandparents who have a lot of valuable [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
[...] Firstly, since people are often more mature and have more when they get older, they can make quicker and wiser decisions to avoid dangerous situations on the road compared to younger drivers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019

Idiom with Life experience

Không có idiom phù hợp