Bản dịch của từ Limper trong tiếng Việt

Limper

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limper (Verb)

lˈɪmpɚ
lˈɪmpɚ
01

Đi lại khó khăn vì chân hoặc bàn chân bị thương hoặc bị đau.

To walk with difficulty because of an injured or painful leg or foot.

Ví dụ

After the accident, John limped to the hospital for treatment.

Sau tai nạn, John đã khập khiễng đến bệnh viện để điều trị.

She did not limp during the charity walk last weekend.

Cô ấy đã không khập khiễng trong buổi đi bộ từ thiện cuối tuần trước.

Did he limp after the soccer match on Saturday?

Anh ấy có khập khiễng sau trận bóng đá vào thứ Bảy không?

Limper (Adjective)

lˈɪmpɚ
lˈɪmpɚ
01

Không hoạt động hoặc không hiệu quả.

Not active or not effective.

Ví dụ

His campaign was limper than expected, failing to engage voters effectively.

Chiến dịch của anh ấy không hiệu quả như mong đợi, không thu hút cử tri.

The community events were limper this year due to low participation.

Các sự kiện cộng đồng năm nay không hiệu quả do tham gia thấp.

Why is the social initiative limper than last year's successful program?

Tại sao sáng kiến xã hội năm nay không hiệu quả như chương trình năm ngoái?

Dạng tính từ của Limper (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Limp

Khập khiễng

Limper

Limper

Limpest

Khập khiễng

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/limper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limper

Không có idiom phù hợp