Bản dịch của từ Liothyronine trong tiếng Việt
Liothyronine
Liothyronine (Noun)
(dược học) một dạng hormone tuyến giáp dùng để điều trị chứng suy giáp và hôn mê do phù niêm.
Pharmacology a form of thyroid hormone used to treat hypothyroidism and myxedema coma.
Liothyronine is crucial for patients with severe hypothyroidism.
Liothyronine rất quan trọng cho bệnh nhân bị suy giáp nặng.
Doctors do not prescribe liothyronine without proper testing.
Bác sĩ không kê đơn liothyronine mà không có xét nghiệm thích hợp.
Is liothyronine effective for treating myxedema coma in patients?
Liothyronine có hiệu quả trong việc điều trị hôn mê myxedema không?