Bản dịch của từ Live it up trong tiếng Việt
Live it up
Phrase
Live it up (Phrase)
lˈaɪv ˈɪt ˈʌp
lˈaɪv ˈɪt ˈʌp
Ví dụ
They decided to live it up during the summer festival in July.
Họ quyết định tận hưởng cuộc sống trong lễ hội mùa hè vào tháng Bảy.
She didn't want to live it up and waste her savings.
Cô ấy không muốn phung phí tiền tiết kiệm để tận hưởng cuộc sống.
Do you think they will live it up at the concert tonight?
Bạn có nghĩ rằng họ sẽ tận hưởng cuộc sống tại buổi hòa nhạc tối nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Live it up
Không có idiom phù hợp