Bản dịch của từ Lived experience trong tiếng Việt

Lived experience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lived experience (Noun)

lˈaɪvdɨspˌɛɹskin
lˈaɪvdɨspˌɛɹskin
01

Trải nghiệm cá nhân mà ai đó đã trải qua, đặc biệt khi những trải nghiệm này được coi là có ảnh hưởng đáng kể đến tính cách hoặc nhận thức của người đó.

Personal experiences that someone has lived through especially when these experiences are considered to have had a significant effect on the persons character or perception.

Ví dụ

Her lived experience shaped her views on social justice issues.

Kinh nghiệm sống của cô ấy đã hình thành quan điểm về công bằng xã hội.

He did not share his lived experience during the discussion.

Anh ấy đã không chia sẻ kinh nghiệm sống của mình trong cuộc thảo luận.

What lived experience influenced your perspective on community service?

Kinh nghiệm sống nào đã ảnh hưởng đến quan điểm của bạn về dịch vụ cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lived experience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] When I'm with friends or family, however, I don't mind visiting crowded places, as it can be a fun and [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Lived experience

Không có idiom phù hợp