Bản dịch của từ Lobbying trong tiếng Việt

Lobbying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lobbying(Verb)

lˈɑbiɪŋ
lˈɑbiɪŋ
01

Tìm cách gây ảnh hưởng (một chính trị gia hoặc quan chức nhà nước) về một vấn đề.

Seek to influence a politician or public official on an issue.

Ví dụ

Dạng động từ của Lobbying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lobby

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lobbied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lobbied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lobbies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lobbying

Lobbying(Noun)

lˈɑbiɪŋ
lˈɑbiɪŋ
01

Các hoạt động được thực hiện bởi các nhà vận động hành lang để gây ảnh hưởng đến các quan chức chính phủ.

The activities carried out by lobbyists to influence government officials.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ