Bản dịch của từ Lockstep trong tiếng Việt

Lockstep

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lockstep (Noun)

lˈɑkstɛp
lˈɑkstɛp
01

Một cách diễu hành với mỗi người càng gần người phía trước càng tốt.

A way of marching with each person as close as possible to the one in front.

Ví dụ

The soldiers marched in lockstep during the parade.

Những người lính đi bộ theo từng bước chân cách nhau rất gần trong cuộc diễu hành.

Individuality is discouraged in lockstep societies.

Sự cá nhân hóa bị khuyến khích trong các xã hội đi theo bước chân.

Do you believe that lockstep movements are beneficial for social unity?

Bạn có tin rằng những bước chân cùng đi có lợi cho sự đoàn kết xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lockstep/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lockstep

Không có idiom phù hợp