Bản dịch của từ Logical conclusion trong tiếng Việt

Logical conclusion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Logical conclusion (Noun)

lˈɑdʒɨkəl kənklˈuʒən
lˈɑdʒɨkəl kənklˈuʒən
01

Một kết luận mà theo những tiền đề của một lập luận theo các nguyên tắc của logic.

A conclusion that follows from the premises of an argument according to the principles of logic.

Ví dụ

The logical conclusion is that education reduces poverty in society.

Kết luận hợp lý là giáo dục giảm nghèo đói trong xã hội.

The logical conclusion is not always obvious to everyone.

Kết luận hợp lý không phải lúc nào cũng rõ ràng với mọi người.

Is the logical conclusion based on solid evidence in this debate?

Kết luận hợp lý có dựa trên bằng chứng vững chắc trong cuộc tranh luận này không?

02

Kết quả của một quá trình suy luận có sự liên kết và hợp lệ.

The result of a reasoning process that is coherent and valid.

Ví dụ

The logical conclusion from the survey is that people prefer online shopping.

Kết luận hợp lý từ khảo sát là mọi người thích mua sắm trực tuyến.

Many do not see the logical conclusion of their arguments in discussions.

Nhiều người không thấy kết luận hợp lý của lập luận trong thảo luận.

What is the logical conclusion of the recent study on social behavior?

Kết luận hợp lý của nghiên cứu gần đây về hành vi xã hội là gì?

03

Một phép suy diễn mà đạt được sau khi phân tích và tổng hợp thông tin.

An inference that is reached after analyzing and synthesizing information.

Ví dụ

The logical conclusion is that education reduces poverty in society.

Kết luận hợp lý là giáo dục giảm nghèo đói trong xã hội.

Many people do not reach a logical conclusion about social issues.

Nhiều người không đạt được kết luận hợp lý về các vấn đề xã hội.

Can we draw a logical conclusion from the latest social survey results?

Chúng ta có thể rút ra kết luận hợp lý từ kết quả khảo sát xã hội mới nhất không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/logical conclusion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] I personally believe the statement and this essay will elaborate two main reasons in further paragraphs with a [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Logical conclusion

Không có idiom phù hợp