Bản dịch của từ Logistician trong tiếng Việt

Logistician

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Logistician (Noun)

loʊdʒɪstˈɪʃn
loʊdʒɪstˈɪʃn
01

Những người có kỹ năng về hậu cần.

People who are skilled in logistics.

Ví dụ

Maria is a skilled logistician managing food distribution in Chicago.

Maria là một chuyên gia logistics quản lý phân phối thực phẩm ở Chicago.

John is not a logistician; he works in marketing instead.

John không phải là một chuyên gia logistics; anh ấy làm việc trong tiếp thị.

Is Sarah a logistician for the local charity organization?

Sarah có phải là một chuyên gia logistics cho tổ chức từ thiện địa phương không?

Logistician (Noun Countable)

loʊdʒɪstˈɪʃn
loʊdʒɪstˈɪʃn
01

Một cá nhân chuyên quản lý dòng hàng hóa giữa điểm xuất xứ và điểm tiêu thụ.

An individual who specializes in the management of the flow of goods between the point of origin and the point of consumption.

Ví dụ

A logistician organized the food delivery for the local charity event.

Một chuyên gia logistics đã tổ chức việc giao thực phẩm cho sự kiện từ thiện địa phương.

The logistician did not manage the transportation for the festival last year.

Chuyên gia logistics đã không quản lý việc vận chuyển cho lễ hội năm ngoái.

Is the logistician coordinating the supply chain for the community project?

Chuyên gia logistics có đang phối hợp chuỗi cung ứng cho dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/logistician/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Logistician

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.