Bản dịch của từ Long play trong tiếng Việt

Long play

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Long play (Noun)

lˈɔŋplˌeɪ
lˈɔŋplˌeɪ
01

Một kỷ lục chơi lâu dài.

A long-playing record.

Ví dụ

She collects vintage long plays.

Cô ấy sưu tập những đĩa long play cổ điển.

The long play was a hit in the 80s.

Đĩa long play đã trở thành hiện tượng trong những năm 80.

Vinyl long plays are making a comeback.

Đĩa long play vinyl đang trở lại mạnh mẽ.

Long play (Adjective)

lˈɔŋplˌeɪ
lˈɔŋplˌeɪ
01

(của một sự kiện, vở kịch, v.v.) kéo dài một thời gian dài; dài dòng.

(of an event, play, etc.) lasting a long time; lengthy.

Ví dụ

The community center hosted a long play performance last night.

Trung tâm cộng đồng đã tổ chức một buổi biểu diễn kịch dài tối qua.

The lengthy play attracted a large audience to the theater.

Vở kịch dài thu hút một lượng lớn khán giả đến rạp chiếu phim.

The social event included a long play that lasted for hours.

Sự kiện xã hội bao gồm một vở kịch dài kéo dài hàng giờ.

Long play (Verb)

lˈɔŋplˌeɪ
lˈɔŋplˌeɪ
01

Để chơi trong một thời gian dài.

To play for an extended period of time.

Ví dụ

During the weekend, they long play board games with friends.

Trong cuối tuần, họ chơi cờ vua với bạn bè lâu dài.

She enjoys long playing tennis matches at the local club.

Cô ấy thích chơi tennis ở câu lạc bộ địa phương lâu dài.

The group decided to long play music until late into the night.

Nhóm quyết định chơi nhạc đến khuya.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/long play/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Long play

Không có idiom phù hợp