Bản dịch của từ Longest trong tiếng Việt

Longest

Adjective Adverb Verb

Longest (Adjective)

lˈɔŋgɪst
lˈɑŋgɪst
01

Dạng so sánh nhất của dài: dài nhất.

Superlative form of long: most long.

Ví dụ

The longest-serving president in history was Franklin D. Roosevelt.

Tổng thống tại vị lâu nhất trong lịch sử là Franklin D. Roosevelt.

The longest river in the world is the Nile.

Con sông dài nhất thế giới là sông Nile.

The longest marathon was completed by Dean Karnazes in 2005.

Cuộc đua marathon dài nhất được Dean Karnazes hoàn thành vào năm 2005.

Dạng tính từ của Longest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Long

Dài

Longer

Dài hơn

Longest

Dài nhất

Longest (Adverb)

lˈɔŋgɪst
lˈɑŋgɪst
01

Dạng so sánh nhất của dài: dài nhất.

Superlative form of long: most long.

Ví dụ

She waited the longest for her turn in the game.

Cô đợi đến lượt mình lâu nhất trong trò chơi.

The line moved slowly, making the wait feel longest.

Hàng di chuyển chậm rãi, khiến thời gian chờ đợi có cảm giác dài nhất.

He spoke longest during the meeting, sharing many ideas.

Anh nói lâu nhất trong cuộc họp, chia sẻ nhiều ý kiến.

Longest (Verb)

lˈɔŋgɪst
lˈɑŋgɪst
01

(cổ) ngôi thứ hai số ít thì hiện tại đơn biểu thị sự dài.

(archaic) second-person singular simple present indicative of long.

Ví dụ

You longest for her presence at the gathering.

Bạn mong chờ sự hiện diện của cô ấy tại buổi họp mặt lâu nhất.

He longest to be part of the community event.

Anh ấy tham gia sự kiện cộng đồng lâu nhất.

She longest to connect with old friends.

Cô ấy kết nối với những người bạn cũ lâu nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Longest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I remember the day when my cousin gave me a gift that I had been for a time [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] In the run, this approach enables students to remain engaged in class for durations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Overall, teachers in the US had to work the hours, while Japanese teachers spent the least time at schools [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Task 2: More and more people no read newspapers or watch TV programs to get news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Longest

Không có idiom phù hợp