Bản dịch của từ Lop off trong tiếng Việt
Lop off

Lop off (Phrase)
The government decided to lop off unnecessary expenses in the budget.
Chính phủ quyết định cắt giảm các chi phí không cần thiết trong ngân sách.
They did not lop off essential services during the budget cuts.
Họ không cắt giảm các dịch vụ thiết yếu trong việc cắt giảm ngân sách.
Did the city council lop off any community programs this year?
Có phải hội đồng thành phố đã cắt bỏ chương trình cộng đồng nào năm nay không?
The committee decided to lop off unnecessary expenses for the event.
Ủy ban đã quyết định cắt bỏ những chi phí không cần thiết cho sự kiện.
They did not lop off any important suggestions during the meeting.
Họ đã không cắt bỏ bất kỳ đề xuất quan trọng nào trong cuộc họp.
Will the school lop off students who fail to participate?
Trường có cắt bỏ những học sinh không tham gia không?
Cắt bỏ hoặc loại bỏ một cái gì đó, đặc biệt là một phần của nó.
To cut off or remove something especially a portion of it
The government decided to lop off unnecessary funding for social programs.
Chính phủ quyết định cắt giảm ngân sách không cần thiết cho các chương trình xã hội.
They did not lop off any services during the budget cuts.
Họ không cắt giảm dịch vụ nào trong đợt cắt giảm ngân sách.
Did the city lop off any community projects this year?
Thành phố có cắt bỏ dự án cộng đồng nào trong năm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp