Bản dịch của từ Lose control trong tiếng Việt

Lose control

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lose control (Idiom)

ˈloʊzˈkɑn.trɑl
ˈloʊzˈkɑn.trɑl
01

Không còn có thể quản lý hoặc giải quyết việc gì đó một cách bình tĩnh và có kiểm soát.

To no longer be able to manage or deal with something in a calm and controlled way.

Ví dụ

During the debate, many participants lose control of their emotions.

Trong cuộc tranh luận, nhiều người tham gia mất kiểm soát cảm xúc.

Students do not lose control during the group discussions in class.

Sinh viên không mất kiểm soát trong các buổi thảo luận nhóm ở lớp.

Do people often lose control in heated arguments about social issues?

Có phải mọi người thường mất kiểm soát trong những cuộc tranh cãi gay gắt về vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lose control/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Following fashion trends certainly drives young people to the edge of bankruptcy, if they continue to squander their hard-earned money and consequently of their spending [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Lose control

Không có idiom phù hợp