Bản dịch của từ Lose out trong tiếng Việt

Lose out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lose out (Idiom)

01

Bỏ lỡ một cơ hội.

To miss an opportunity.

Ví dụ

She didn't want to lose out on the chance to study abroad.

Cô ấy không muốn bỏ lỡ cơ hội du học.

Many students lose out because they don't practice enough for IELTS.

Nhiều sinh viên bỏ lỡ vì họ không luyện tập đủ cho IELTS.

Did you lose out on the scholarship due to a late application?

Bạn đã bỏ lỡ học bổng vì nộp đơn muộn phải không?

Don't lose out on the chance to study abroad.

Đừng bỏ lỡ cơ hội du học.

She always regrets losing out on job promotions.

Cô ấy luôn hối tiếc vì bỏ lỡ cơ hội thăng chức.

02

Không được hưởng lợi từ điều gì đó.

To fail to benefit from something.

Ví dụ

She will lose out on valuable networking opportunities if she doesn't attend.

Cô ấy sẽ bỏ lỡ cơ hội mạng lưới quý giá nếu cô ấy không tham dự.

Not participating in group projects means you may lose out on learning experiences.

Không tham gia vào các dự án nhóm có nghĩa là bạn có thể bỏ lỡ những trải nghiệm học tập.

Will you lose out on job opportunities if you don't improve your skills?

Bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội việc làm nếu bạn không cải thiện kỹ năng của mình?

She will lose out on opportunities if she doesn't speak up.

Cô ấy sẽ bị thiệt thòi về cơ hội nếu cô ấy không nói lên.

They regretted losing out on the chance to study abroad.

Họ hối hận vì bị thiệt thòi về cơ hội du học.

03

Ở thế bất lợi trong một cuộc cạnh tranh hoặc thị trường.

To be at a disadvantage in a competition or market.

Ví dụ

She feels like she will lose out if she doesn't speak up.

Cô ấy cảm thấy như cô ấy sẽ thua nếu cô ấy không nói lên.

Not participating in the discussion may cause you to lose out.

Không tham gia vào cuộc thảo luận có thể làm bạn thua.

Do you think staying silent will make you lose out in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng im lặng sẽ khiến bạn thua trong IELTS không?

She lost out on the scholarship due to a late application.

Cô ấy đã bị thiệt thòi về học bổng vì nộp đơn muộn.

He didn't lose out on the opportunity to study abroad.

Anh ấy không bị thiệt thòi về cơ hội du học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lose out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lose out

Không có idiom phù hợp