Bản dịch của từ Losing momentum trong tiếng Việt

Losing momentum

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Losing momentum (Noun)

ləsˈɪməndˌɔɡnəm
ləsˈɪməndˌɔɡnəm
01

Tốc độ thay đổi vị trí của vật.

The rate of change of the position of an object.

Ví dụ

His essay on climate change is losing momentum among students.

Bài luận về biến đổi khí hậu đang mất đà giữa sinh viên.

Ignoring current social issues can lead to losing momentum in discussions.

Bỏ qua các vấn đề xã hội hiện tại có thể dẫn đến mất đà trong cuộc thảo luận.

Is the topic of mental health losing momentum in IELTS conversations?

Liệu chủ đề về sức khỏe tâm thần có đang mất đà trong các cuộc trò chuyện IELTS không?

Losing momentum (Adjective)

ləsˈɪməndˌɔɡnəm
ləsˈɪməndˌɔɡnəm
01

Có hoặc thể hiện sự giảm tốc độ hoặc năng lượng.

Having or showing a decrease in speed or energy.

Ví dụ

The group's campaign is losing momentum in the community.

Chiến dịch của nhóm đang mất đà trong cộng đồng.

The event's attendance dropped, indicating a losing momentum.

Số lượng người tham gia sự kiện giảm, cho thấy mất đà.

Is the organization's interest in the project losing momentum?

Liệu sự quan tâm của tổ chức đối với dự án có đang mất đà không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/losing momentum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] However, this can cause students to academic and make it harder for them to adjust to life in education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Losing momentum

Không có idiom phù hợp