Bản dịch của từ Loss trong tiếng Việt

Loss

Noun [C] Noun [U/C]

Loss (Noun Countable)

lɒs
lɒs
01

Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại.

Loss, loss, damage.

Ví dụ

The company experienced a financial loss due to the pandemic.

Công ty đã chịu tổn thất tài chính do đại dịch.

The loss of a loved one can be a devastating experience.

Mất đi người thân yêu có thể là một trải nghiệm đau buồn.

The community came together to support each other after the loss.

Cộng đồng đã cùng nhau hỗ trợ lẫn nhau sau mất mát.

Kết hợp từ của Loss (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Terrible loss

Mất mát khủng khiếp

The community mourned a terrible loss after the school fire.

Cộng đồng đau buồn vì một mất mát khủng khiếp sau vụ hỏa hoạn trường học.

Sad loss

Mất mát buồn

The community mourned the sad loss of a beloved teacher.

Cộng đồng đau buồn vì sự mất mát đau lòng của một giáo viên đáng yêu.

Economic loss

Thiệt hại kinh tế

The pandemic caused significant economic loss to small businesses.

Đại dịch gây thiệt hại kinh tế đáng kể cho doanh nghiệp nhỏ.

Water loss

Mất nước

Water loss in drought-stricken areas affects local agriculture and livelihoods.

Sự mất nước ở các khu vực khô hạn ảnh hưởng đến nông nghiệp và sinh kế địa phương.

Considerable loss

Mất lớn

The community suffered considerable loss after the natural disaster.

Cộng đồng gánh chịu mức thiệt hại đáng kể sau thiên tai.

Loss (Noun)

lˈɔs
lɑs
01

Thực tế hoặc quá trình mất đi một cái gì đó hoặc một ai đó.

The fact or process of losing something or someone.

Ví dụ

The community mourned the loss of a beloved leader.

Cộng đồng đau buồn vì sự mất mát của một nhà lãnh đạo đáng yêu.

The charity event aimed to alleviate the loss of homeless families.

Sự kiện từ thiện nhằm giảm bớt sự mất mát của các gia đình vô gia cư.

The study highlighted the economic impact of job losses during the pandemic.

Nghiên cứu nhấn mạnh tác động kinh tế của việc mất việc làm trong đại dịch.

Dạng danh từ của Loss (Noun)

SingularPlural

Loss

Losses

Kết hợp từ của Loss (Noun)

CollocationVí dụ

Short-term loss

Tổn thất ngắn hạn

The pandemic caused a short-term loss of jobs in the community.

Đại dịch gây thiệt hại ngắn hạn về việc làm trong cộng đồng.

Major loss

Thiệt hại lớn

The pandemic caused a major loss of jobs in the community.

Đại dịch gây ra mất mát lớn về công việc trong cộng đồng.

Dramatic loss

Mất mát nghiêm trọng

The social project experienced a dramatic loss of funding.

Dự án xã hội trải qua một mất mát đầy ấn tượng về nguồn tài trợ.

Long-term loss

Tổn thất dài hạn

The pandemic caused a long-term loss in social interactions.

Đại dịch gây ra thiệt hại dài hạn trong tương tác xã hội.

Heavy loss

Tổn thất nặng nề

The company suffered heavy losses due to the economic crisis.

Công ty gánh chịu tổn thất nặng nề do khủng hoảng kinh tế.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loss cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In other words, the of a language equals the of cultural identity [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] This can be a significant to the richness of human culture and can also have practical repercussions, since the of a language may result in the of certain terms or concepts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The of my baggage has disrupted my travel plans and inconvenienced me greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] While these disasters cause huge crop farmers have little choice but to face the fact and prepare for the next one [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Loss

At a loss (for words)

ˈæt ə lˈɔs fˈɔɹ wɝˈdz

Cứng họng/ Nói không nên lời

Unable to speak; speechless or befuddled.

When asked about the controversial topic, he was at a loss.

Khi được hỏi về chủ đề gây tranh cãi, anh ấy không nói nên lời.