Bản dịch của từ Lotus-eaters trong tiếng Việt

Lotus-eaters

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lotus-eaters (Noun)

lˌoʊtjˈusɚˌits
lˌoʊtjˈusɚˌits
01

Trong thần thoại hy lạp, một dân tộc mà odysseus tìm thấy đang sống nhàn rỗi và xa hoa trên đảo cythera.

In greek mythology a people whom odysseus found living in idleness and luxury on the island of cythera.

Ví dụ

The lotus-eaters enjoy a life of luxury on Cythera Island.

Những người ăn hoa sen tận hưởng cuộc sống xa hoa trên đảo Cythera.

The lotus-eaters do not work hard for their comfort and pleasure.

Những người ăn hoa sen không làm việc chăm chỉ cho sự thoải mái và niềm vui.

Are the lotus-eaters truly happy living in such idleness?

Liệu những người ăn hoa sen có thực sự hạnh phúc khi sống trong sự nhàn rỗi như vậy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lotus-eaters/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lotus-eaters

Không có idiom phù hợp