Bản dịch của từ Island trong tiếng Việt

Island

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Island (Noun Countable)

ˈaɪ.lənd
ˈaɪ.lənd
01

Hòn đảo.

Island.

Ví dụ

Maria lives on a beautiful island in the Pacific Ocean.

Maria sống trên một hòn đảo xinh đẹp ở Thái Bình Dương.

The small island has a tight-knit community of friendly locals.

Hòn đảo nhỏ có một cộng đồng gắn bó gồm những người dân địa phương thân thiện.

The island's economy heavily relies on tourism for income.

Nền kinh tế của hòn đảo chủ yếu dựa vào du lịch để kiếm thu nhập.

Kết hợp từ của Island (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Etc. of an island

V.v. của một hòn đảo

The culture of an island is unique.

Văn hóa của một hòn đảo rất độc đáo.

Chain of islands

Chuỗi đảo

The chain of islands provides a natural barrier to the mainland.

Những chuỗi đảo tạo ra một rào cản tự nhiên với đất liền.

Group of islands

Nhóm đảo

A group of islands can form a close-knit community.

Một nhóm đảo có thể tạo nên một cộng đồng chặt chẽ.

Island (Noun)

ˈɑɪln̩d
ˈɑɪln̩d
01

Một mảnh đất được bao quanh bởi nước.

A piece of land surrounded by water.

Ví dụ

Hawaii is a popular island destination for tourists.

Hawaii là điểm đến hấp dẫn trên đảo cho du khách.

The island of Manhattan is known for its bustling city life.

Đảo Manhattan nổi tiếng với cuộc sống thành thị sôi động.

Australia is the largest island country in the world.

Australia là quốc gia đảo lớn nhất trên thế giới.

02

Một phần mô hoặc nhóm tế bào được tách ra.

A detached portion of tissue or group of cells.

Ví dụ

The island of Langerhans is important in endocrinology.

Hòn đảo Langerhans quan trọng trong nội tiết học.

Each pancreatic island produces hormones.

Mỗi hòn đảo tụy sản xuất hormone.

Islets of Langerhans regulate blood sugar levels.

Các đảo tụy Langerhans điều chỉnh mức đường huyết.

03

Một vật được coi là giống một hòn đảo, đặc biệt là bị cô lập, tách biệt hoặc bị bao quanh theo một cách nào đó.

A thing regarded as resembling an island, especially in being isolated, detached, or surrounded in some way.

Ví dụ

In the office, she felt like an island among her colleagues.

Trong văn phòng, cô ấy cảm thấy như một hòn đảo giữa các đồng nghiệp.

Living in a small town can sometimes make people feel like islands.

Sống ở một thị trấn nhỏ đôi khi khiến người ta cảm thấy như những hòn đảo.

After the argument, he was left feeling like an island.

Sau cuộc tranh cãi, anh ấy cảm thấy như một hòn đảo.

Dạng danh từ của Island (Noun)

SingularPlural

Island

Islands

Kết hợp từ của Island (Noun)

CollocationVí dụ

Chain of islands

Dãy đảo

Indonesia is known for its chain of islands.

Indonesia nổi tiếng với chuỗi quần đảo của mình.

Group of islands

Nhóm đảo

A group of islands attracts tourists for beach vacations.

Một nhóm đảo thu hút du khách cho kỳ nghỉ trên bãi biển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Island cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In 2010, the total number of tourists travelling to the Caribbean stood at exactly 1 million, with 75,000 opting for staying on the whereas the rest decided to stay on cruise ships [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In general, the total number of tourists visiting the Caribbean always increased during the whole period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I think it's actually located on its own island, called Liberty which is not too far from Manhattan where all the skyscrapers are in New York [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] The given line graph illustrates how many visitors travelled to a particular Caribbean over the course of 7 years starting from 2010 [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Island

Không có idiom phù hợp