Bản dịch của từ Low cut trong tiếng Việt

Low cut

Phrase

Low cut (Phrase)

lˈoʊ kˈʌt
lˈoʊ kˈʌt
01

Kiểu quần áo hoặc kiểu tóc được thiết kế để khoe phần trên của ngực.

A style of clothing or hair that is designed to show the top part of the chest.

Ví dụ

Her low cut dress impressed everyone at the charity gala last night.

Chiếc váy cắt thấp của cô ấy gây ấn tượng với mọi người tại buổi gala từ thiện tối qua.

His low cut shirt did not suit the formal event at all.

Chiếc áo cắt thấp của anh ấy hoàn toàn không phù hợp với sự kiện trang trọng.

Is the low cut style popular among young people in your city?

Phong cách cắt thấp có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Low cut cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Low cut

Không có idiom phù hợp