Bản dịch của từ Loyally trong tiếng Việt

Loyally

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loyally (Adverb)

lˈɔiəli
lˈɔiəli
01

Một cách trung thành.

In a loyal manner.

Ví dụ

She always supports her friends loyally.

Cô ấy luôn ủng hộ bạn bè một cách trung thành.

The community stood loyally by their leader during the crisis.

Cộng đồng đã đứng vững bên lãnh đạo của họ trong khủng hoảng.

He served his country loyally for many years.

Anh ấy đã phục vụ đất nước một cách trung thành trong nhiều năm.

Loyally (Adjective)

lˈɔiəli
lˈɔiəli
01

Kiên định trong lòng trung thành hoặc nghĩa vụ.

Steadfast in allegiance or duty.

Ví dụ

She always supports her friends, showing her loyalty.

Cô ấy luôn ủng hộ bạn bè, thể hiện sự trung thành của mình.

The community appreciates his loyal dedication to volunteering.

Cộng đồng đánh giá cao sự cống hiến trung thành của anh ta cho công việc tình nguyện.

The organization values employees who work loyally towards its goals.

Tổ chức đánh giá cao những nhân viên làm việc trung thành với mục tiêu của nó.

02

Xứng đáng được tin tưởng và tín nhiệm.

Deserving trust and confidence.

Ví dụ

She is a loyal friend who always supports others.

Cô ấy là một người bạn trung thành luôn ủng hộ người khác.

The loyal customers received special discounts at the store.

Các khách hàng trung thành nhận được giảm giá đặc biệt tại cửa hàng.

The organization honored its loyal volunteers for their dedication.

Tổ chức tôn vinh những tình nguyện viên trung thành vì sự cống hiến của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loyally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] In addition, staying to one job results in higher credibility, as many employers view prioritizing job security as an indicator of organizational commitment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized plot that even the most fans of the Harry Potter world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Loyally

Không có idiom phù hợp