Bản dịch của từ Lysine trong tiếng Việt

Lysine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lysine (Noun)

lˈaɪsin
lˈaɪsin
01

Một axit amin cơ bản là thành phần của hầu hết các protein. nó là một chất dinh dưỡng thiết yếu trong chế độ ăn của động vật có xương sống.

A basic amino acid which is a constituent of most proteins it is an essential nutrient in the diet of vertebrates.

Ví dụ

Lysine helps improve mood and reduce anxiety in social situations.

Lysine giúp cải thiện tâm trạng và giảm lo âu trong tình huống xã hội.

Many people do not know lysine is essential for social interactions.

Nhiều người không biết lysine là cần thiết cho các tương tác xã hội.

Is lysine important for maintaining healthy social relationships?

Lysine có quan trọng cho việc duy trì các mối quan hệ xã hội khỏe mạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lysine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lysine

Không có idiom phù hợp