Bản dịch của từ Magnetic drum trong tiếng Việt
Magnetic drum
Magnetic drum (Noun)
The magnetic drum stored data for the community center's social programs.
Trống từ tính lưu trữ dữ liệu cho các chương trình xã hội của trung tâm.
The magnetic drum did not function during the charity event last week.
Trống từ tính không hoạt động trong sự kiện từ thiện tuần trước.
Is the magnetic drum still used in today's social data storage?
Trống từ tính có còn được sử dụng trong lưu trữ dữ liệu xã hội không?
Magnetic drum (Adjective)
Có tính chất của nam châm; có khả năng bị từ hóa.
Having the properties of a magnet capable of being magnetized.
The magnetic drum attracted many people to the community event last year.
Trống từ tính đã thu hút nhiều người đến sự kiện cộng đồng năm ngoái.
Not everyone found the magnetic drum interesting during the social fair.
Không phải ai cũng thấy trống từ tính thú vị trong hội chợ xã hội.
Is the magnetic drum effective in gathering volunteers for social projects?
Trống từ tính có hiệu quả trong việc thu hút tình nguyện viên cho các dự án xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp