Bản dịch của từ Mahatma trong tiếng Việt

Mahatma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mahatma (Noun)

məhˈɑtmə
məhˈɑtmə
01

(ở nam á) một người được tôn kính, được yêu mến và kính trọng; một người thánh thiện hoặc hiền nhân.

In south asia a revered person regarded with love and respect a holy person or sage.

Ví dụ

Mahatma Gandhi is a revered leader in India's fight for independence.

Mahatma Gandhi là một lãnh đạo được tôn kính trong cuộc chiến giành độc lập của Ấn Độ.

Many people do not consider Mahatma as a political figure only.

Nhiều người không chỉ coi Mahatma là một nhân vật chính trị.

Is Mahatma Gandhi still respected by young people in India today?

Mahatma Gandhi có còn được giới trẻ Ấn Độ tôn trọng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mahatma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mahatma

Không có idiom phù hợp