Bản dịch của từ Maimed trong tiếng Việt

Maimed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maimed (Verb)

mˈeɪmd
mˈeɪmd
01

Làm tổn thương ai đó rất nghiêm trọng do bạo lực, tai nạn hoặc chiến tranh.

To injure someone very seriously by violence accident or war.

Ví dụ

The war maimed many soldiers in the battlefield of Vietnam.

Cuộc chiến đã làm bị thương nhiều binh sĩ trên chiến trường Việt Nam.

The accident did not maim anyone at the construction site.

Tai nạn không làm ai bị thương tại công trường.

Did the explosion maim any civilians during the conflict?

Vụ nổ có làm bị thương dân thường nào trong cuộc xung đột không?

Dạng động từ của Maimed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Maim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Maimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Maimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Maims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maiming

Maimed (Adjective)

01

Có một bộ phận cơ thể của bạn bị hư hỏng nặng đến mức không thể sử dụng bình thường.

Having a part of your body damaged so badly that it cannot be used normally.

Ví dụ

The accident left many people maimed for life, like John Smith.

Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương tật suốt đời, như John Smith.

Not everyone who is maimed receives proper support from society.

Không phải ai bị thương tật cũng nhận được sự hỗ trợ đúng mức từ xã hội.

Are maimed individuals given enough resources to rebuild their lives?

Những người bị thương tật có được đủ nguồn lực để xây dựng lại cuộc sống không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maimed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maimed

Không có idiom phù hợp