Bản dịch của từ Maimed trong tiếng Việt
Maimed
Maimed (Verb)
The war maimed many soldiers in the battlefield of Vietnam.
Cuộc chiến đã làm bị thương nhiều binh sĩ trên chiến trường Việt Nam.
The accident did not maim anyone at the construction site.
Tai nạn không làm ai bị thương tại công trường.
Did the explosion maim any civilians during the conflict?
Vụ nổ có làm bị thương dân thường nào trong cuộc xung đột không?
Dạng động từ của Maimed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Maim |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Maimed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Maimed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Maims |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Maiming |
Maimed (Adjective)
The accident left many people maimed for life, like John Smith.
Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương tật suốt đời, như John Smith.
Not everyone who is maimed receives proper support from society.
Không phải ai bị thương tật cũng nhận được sự hỗ trợ đúng mức từ xã hội.
Are maimed individuals given enough resources to rebuild their lives?
Những người bị thương tật có được đủ nguồn lực để xây dựng lại cuộc sống không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp