Bản dịch của từ Maims trong tiếng Việt

Maims

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maims (Verb)

mˈeɪmz
mˈeɪmz
01

Làm bị thương hoặc làm bị thương ai đó rất nghiêm trọng.

To wound or injure someone very seriously.

Ví dụ

The accident maims many people every year in our city.

Tai nạn làm bị thương nhiều người mỗi năm ở thành phố chúng tôi.

The new law does not maim anyone in the community.

Luật mới không làm bị thương bất kỳ ai trong cộng đồng.

Does violence in movies maim viewers' perceptions of reality?

Liệu bạo lực trong phim có làm tổn thương cách nhìn nhận thực tế của khán giả không?

02

Để làm cho không hoàn hảo hoặc khiếm khuyết.

To make imperfect or defective.

Ví dụ

The accident maims many people in our community every year.

Tai nạn làm cho nhiều người trong cộng đồng chúng tôi bị thương mỗi năm.

Social inequality does not maim opportunities for everyone to succeed.

Bất bình đẳng xã hội không làm hỏng cơ hội cho mọi người thành công.

Does poverty maim social mobility in developing countries like Vietnam?

Liệu nghèo đói có làm hỏng khả năng di chuyển xã hội ở các nước đang phát triển như Việt Nam không?

03

Làm suy giảm hình thức hoặc chức năng của.

To impair the appearance or function of.

Ví dụ

The accident maims many people in our community every year.

Tai nạn làm tổn hại nhiều người trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

The new law does not maim social services in our city.

Luật mới không làm tổn hại dịch vụ xã hội trong thành phố chúng tôi.

Does poverty maim opportunities for young people in urban areas?

Nghèo đói có làm tổn hại cơ hội cho thanh niên ở khu vực đô thị không?

Dạng động từ của Maims (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Maim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Maimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Maimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Maims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maiming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maims/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maims

Không có idiom phù hợp