Bản dịch của từ Majored trong tiếng Việt

Majored

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Majored (Verb)

mˈeɪdʒɚd
mˈeɪdʒɚd
01

Đã chọn một môn học cụ thể làm lĩnh vực học tập chính của bạn tại trường cao đẳng hoặc đại học.

To have chosen a particular subject as your main area of study at college or university.

Ví dụ

I majored in sociology at Stanford University for four years.

Tôi đã chọn chuyên ngành xã hội học tại Đại học Stanford trong bốn năm.

She did not major in psychology; she studied business instead.

Cô ấy không chọn chuyên ngành tâm lý học; cô ấy học kinh doanh thay vào đó.

Did you major in social work during your college years?

Bạn đã chọn chuyên ngành công tác xã hội trong những năm đại học chưa?

Dạng động từ của Majored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Major

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Majored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Majored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Majors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Majoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Majored cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student in chemical engineering who focuses solely on mastering core engineering principles may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Overall, in 1991 the of undergraduates came from middle-income families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student in computer science who takes courses in psychology may gain insights into human behaviour and design more user-friendly software interfaces [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast of spending was used for operating program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Majored

Không có idiom phù hợp