Bản dịch của từ Make an offer trong tiếng Việt

Make an offer

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make an offer (Idiom)

01

Đề xuất một giá thầu hoặc một đề nghị.

To propose a bid or an offer.

Ví dụ

He decided to make an offer for the community center renovation project.

Anh ấy quyết định đưa ra một đề nghị cho dự án cải tạo trung tâm cộng đồng.

They did not make an offer for the local charity event.

Họ đã không đưa ra một đề nghị cho sự kiện từ thiện địa phương.

Did she make an offer to help the homeless shelter?

Cô ấy đã đưa ra một đề nghị để giúp đỡ nơi trú ẩn cho người vô gia cư chưa?

She made an offer to buy the painting at the art auction.

Cô ấy đã đưa ra một đề nghị để mua bức tranh tại phiên đấu giá nghệ thuật.

He didn't make an offer for the old house because it needed renovations.

Anh ấy không đưa ra đề nghị cho căn nhà cũ vì nó cần được sửa chữa.

02

Trình bày đề nghị xem xét.

To present a suggestion for consideration.

Ví dụ

I will make an offer to help with your community project.

Tôi sẽ đưa ra một đề nghị giúp đỡ dự án cộng đồng của bạn.

They did not make an offer to join the social event.

Họ đã không đưa ra đề nghị tham gia sự kiện xã hội.

Will you make an offer for the neighborhood clean-up program?

Bạn có muốn đưa ra đề nghị cho chương trình dọn dẹp khu phố không?

She made an offer to volunteer at the local charity event.

Cô ấy đưa ra một đề xuất để tình nguyện tại sự kiện từ thiện địa phương.

He did not make an offer to help with the community project.

Anh ấy không đưa ra đề xuất để giúp đỡ dự án cộng đồng.

03

Để thể hiện sự sẵn sàng đàm phán.

To indicate a willingness to negotiate.

Ví dụ

She decided to make an offer for the community center renovation.

Cô ấy quyết định đưa ra một đề nghị cho việc cải tạo trung tâm cộng đồng.

They did not make an offer during the charity auction last week.

Họ đã không đưa ra đề nghị trong buổi đấu giá từ thiện tuần trước.

Will you make an offer to help organize the social event?

Bạn có muốn đưa ra một đề nghị để giúp tổ chức sự kiện xã hội không?

I always make an offer when buying items at the flea market.

Tôi luôn đề xuất khi mua hàng tại chợ trời.

She never makes an offer without first checking the quality.

Cô ấy không bao giờ đề xuất mà không kiểm tra chất lượng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make an offer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make an offer

Không có idiom phù hợp