Bản dịch của từ Make someone's day trong tiếng Việt

Make someone's day

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make someone's day (Phrase)

mˈeɪk sˈʌmwˌʌnz dˈeɪ
mˈeɪk sˈʌmwˌʌnz dˈeɪ
01

Làm điều gì đó khiến ai đó rất hạnh phúc.

To do something that makes someone very happy.

Ví dụ

Complimenting someone's work can make someone's day brighter.

Khen ngợi công việc của ai đó có thể làm cho ngày của họ sáng hơn.

Ignoring someone's efforts will not make someone's day special.

Bỏ qua nỗ lực của ai đó sẽ không làm cho ngày của họ đặc biệt.

Did you know that a simple thank you can make someone's day?

Bạn có biết rằng một lời cảm ơn đơn giản có thể làm cho ngày của ai đó không?

Complimenting someone's outfit can make someone's day.

Khen ngợi trang phục của ai đó có thể làm hạnh phúc ai đó.

Ignoring someone's efforts will not make someone's day.

Bỏ qua những nỗ lực của ai đó sẽ không làm hạnh phúc ai đó.

Make someone's day (Idiom)

01

Làm cho ai đó cảm thấy rất vui hoặc hài lòng

To make someone feel very happy or pleased

Ví dụ

Her kind words really made my day at the social event.

Lời nói tử tế của cô ấy đã khiến tôi rất vui trong sự kiện xã hội.

His rude comments did not make anyone's day during the discussion.

Những bình luận thô lỗ của anh ấy không khiến ai vui trong cuộc thảo luận.

Did the surprise party make your friend's day last week?

Bữa tiệc bất ngờ đã khiến bạn của bạn vui vào tuần trước chứ?

Her surprise party really made my day last Saturday.

Bữa tiệc bất ngờ của cô ấy thực sự làm tôi vui vào thứ Bảy tuần trước.

The kind words didn't make his day at all.

Những lời tốt đẹp không làm anh ấy vui chút nào.

02

Làm điều gì đó tốt đẹp cho ai đó để làm bừng sáng ngày của họ

To do something nice for someone that brightens their day

Ví dụ

A compliment can really make someone's day at work.

Một lời khen có thể làm cho ngày của ai đó ở nơi làm việc.

I don't think a small gift will make someone's day.

Tôi không nghĩ một món quà nhỏ sẽ làm cho ngày của ai đó.

Can you think of ways to make someone's day today?

Bạn có thể nghĩ ra cách nào để làm cho ngày của ai đó hôm nay không?

A compliment from Sarah can really make someone's day at work.

Một lời khen từ Sarah có thể thực sự làm vui vẻ ngày của ai đó tại nơi làm việc.

Giving John a surprise gift did not make his day.

Việc tặng quà bất ngờ cho John đã không làm vui vẻ ngày của anh ấy.

03

Cải thiện tâm trạng của ai đó đáng kể

To improve someones mood significantly

Ví dụ

A compliment can really make someone's day at the office.

Một lời khen có thể thực sự làm vui vẻ ngày của ai đó ở văn phòng.

His rude comments did not make anyone's day better.

Những bình luận thô lỗ của anh ấy không làm ngày của ai tốt hơn.

Can a small gift make someone's day during a tough time?

Một món quà nhỏ có thể làm vui vẻ ngày của ai đó trong thời gian khó khăn không?

Her smile can really make someone's day at the community center.

Nụ cười của cô ấy có thể làm vui cả ngày ở trung tâm cộng đồng.

He didn't make someone's day by ignoring their kind gesture.

Anh ấy không làm vui cả ngày khi phớt lờ cử chỉ tốt bụng của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make someone's day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make someone's day

Không có idiom phù hợp