Bản dịch của từ Malnourish trong tiếng Việt

Malnourish

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malnourish (Verb)

mælnˈɝɪʃ
mælnˈɝɪʃ
01

Bị suy dinh dưỡng; không ăn đủ hoặc đúng cách.

Suffer from malnutrition fail to eat enough or properly.

Ví dụ

Many children in Vietnam malnourish due to poverty and lack of food.

Nhiều trẻ em ở Việt Nam bị suy dinh dưỡng do nghèo đói và thiếu ăn.

The program does not malnourish any participants with proper meal plans.

Chương trình không làm cho bất kỳ người tham gia nào bị suy dinh dưỡng với kế hoạch ăn uống hợp lý.

Do you think families malnourish their children during economic crises?

Bạn có nghĩ rằng các gia đình làm cho trẻ em bị suy dinh dưỡng trong các cuộc khủng hoảng kinh tế không?

Malnourish (Adjective)

01

Bị suy dinh dưỡng.

Suffering from malnutrition.

Ví dụ

Many children in rural areas are malnourished due to poverty.

Nhiều trẻ em ở vùng nông thôn bị suy dinh dưỡng do nghèo đói.

The malnourished families cannot afford healthy food options.

Các gia đình suy dinh dưỡng không đủ khả năng mua thực phẩm lành mạnh.

Are there malnourished individuals in your community?

Có những cá nhân nào bị suy dinh dưỡng trong cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/malnourish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Malnourish

Không có idiom phù hợp