Bản dịch của từ Malnourished trong tiếng Việt
Malnourished

Malnourished (Adjective)
Đau khổ vì suy dinh dưỡng.
Suffering from malnutrition.
Many malnourished children live in poverty in urban areas like Detroit.
Nhiều trẻ em suy dinh dưỡng sống trong nghèo đói ở Detroit.
The malnourished population is not receiving enough food assistance from charities.
Dân số suy dinh dưỡng không nhận đủ hỗ trợ thực phẩm từ các tổ chức.
Are malnourished families getting help from local food banks this year?
Các gia đình suy dinh dưỡng có nhận được sự giúp đỡ từ ngân hàng thực phẩm không?
Họ từ
Từ "malnourished" dùng để chỉ tình trạng thiếu hụt dinh dưỡng, dẫn đến sức khỏe kém và không phát triển đúng cách. Tình trạng này thường xảy ra do chế độ ăn uống không đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "malnourished" được sử dụng tương tự và không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa; tuy nhiên, cách phát âm có thể hơi khác nhau giữa hai vùng. Các nghiên cứu trong lĩnh vực dinh dưỡng chỉ ra rằng malnourished có thể ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất và trí tuệ, đặc biệt ở trẻ em.
Từ "malnourished" bắt nguồn từ tiếng Latin, với tiền tố "mal-" có nghĩa là "xấu" và "nourished" từ "nutrire", có nghĩa là "nuôi dưỡng". Từ này được hình thành vào giữa thế kỷ 19 để chỉ tình trạng thiếu dinh dưỡng nghiêm trọng. Sự kết hợp giữa tiền tố và gốc từ phản ánh rõ ràng ý nghĩa hiện tại, chỉ trạng thái thiếu thốn về dinh dưỡng, dẫn đến các vấn đề sức khỏe và sự phát triển.
Từ "malnourished" có tần suất sử dụng thấp trong các phần thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nhưng có thể xuất hiện trong bài viết và nói liên quan đến các chủ đề về sức khỏe và dinh dưỡng. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh y tế để miêu tả tình trạng thiếu dinh dưỡng nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất và tinh thần của trẻ em và người lớn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
