Bản dịch của từ Malversation trong tiếng Việt

Malversation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malversation (Noun)

mælvəɹsˈeɪʃn
mælvəɹsˈeɪʃn
01

Hành vi tham nhũng ở vị trí được tín nhiệm, đặc biệt là trong cơ quan công quyền.

Corrupt behaviour in a position of trust especially in public office.

Ví dụ

The investigation revealed malversation among city officials in 2021.

Cuộc điều tra đã phát hiện ra hành vi tham nhũng giữa các quan chức thành phố vào năm 2021.

There is no evidence of malversation in the recent government audit.

Không có bằng chứng nào về hành vi tham nhũng trong cuộc kiểm toán chính phủ gần đây.

Is malversation common in local governments across the country?

Hành vi tham nhũng có phổ biến trong các chính quyền địa phương trên cả nước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/malversation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Malversation

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.